Có 1 kết quả:

man man

1/1

man man

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

man mác

Từ điển trích dẫn

1. Lâu dài hoặc xa xôi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Lộ man man kì tu viễn hề, Ngô tương thượng hạ nhi cầu sách” 路曼曼其脩遠兮, 吾將上下而求索 (Li tao 離騷) Đường dài xa dằng dặc hề, ta đi tìm trên dưới khắp nơi. § Nhượng Tống dịch thơ: Quản bao nước thẳm non xa, Ðể ta tìm kiếm cho ra bạn lòng.