Có 1 kết quả:

nguyệt cung

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ mặt trăng. Ta cũng gọi là Cung trăng — Nguyệt kí tâm vu nguyệt cung 月寄心于月宮 Tháng nào cũng để bụng ở cung tiên trong mặt trăng. » Tháng tròn như gửi cung mây « ( Kiều ).