Có 1 kết quả:

bôi
Âm Hán Việt: bôi
Tổng nét: 11
Bộ: mộc 木 (+7 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一ノ丨丶丨フ一
Thương Hiệt: DMFR (木一火口)
Unicode: U+686E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: bēi ㄅㄟ
Âm Nôm: bễ, bôi
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): さかずき (sakazuki)
Âm Quảng Đông: bui1

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

1/1

bôi

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái cốc, cái chén

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén đựng rượu, nước canh, ... § Cũng như “bôi” 杯. ◇Sử Kí 史記: “Ngô ông tức nhược ông, tất dục phanh nhi ông, tắc hạnh phân ngã nhất bôi canh” 吾翁即若翁, 必欲烹而翁, 則幸分我一桮羹 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Cha ta tức là cha ngươi, ngươi muốn nấu cha ngươi thì chia cho ta một bát canh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chén, nay thông dụng chữ bôi 杯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái chén (như 杯).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bôi 杯.