Từ điển trích dẫn
1. Vận dụng tâm tư (thường dùng trong việc sáng tác văn chương, nghệ thuật). ◇Ba Kim 巴金: “Khuyết thiểu lãnh tĩnh đích tư khảo hòa chu mật đích cấu tứ” 缺少冷靜的思考和周密的構思 (Gia 家, Hậu kí 後記).
2. Mưu hoạch, thiết tưởng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tìm ý tưởng để viết văn.