Có 1 kết quả:

vĩnh biệt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vĩnh viễn li biệt. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Đáo liễu thiên minh, khốc đối Mạnh Nghi đạo: Tòng thử vĩnh biệt hĩ!” 到了天明, 哭對孟沂道: 從此永別矣 (Quyển thập thất).
2. Chỉ tử biệt. ◇Ngô Thừa Ân 吳承恩: “Nhĩ thì bất dĩ vi hận, ý dĩ vi tha nhật khả thù, khởi tri toại vi vĩnh biệt da?” 爾時不以為恨, 意以為他日可酬, 豈知遂為永別耶? (Tế Chi Sơn tiên sanh văn 祭卮山先生文).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa cách nhau mãi mãi.