Có 2 kết quả:

tếtể
Âm Hán Việt: tế, tể
Tổng nét: 7
Bộ: thuỷ 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𠂔
Nét bút: 丶丶一ノフ丨ノ
Thương Hiệt: ELXH (水中重竹)
Unicode: U+6CF2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄧˇ
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai)
Âm Quảng Đông: zai3, zi2

Tự hình 1

Dị thể 1

1/2

tế

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Tế thuỷ, phát nguyên từ tỉnh Hà Bắc.

tể

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. rượu trong
2. lọc
3. vắt ra
4. sông Tể ở tỉnh Hà Bắc của Trung Quốc
5. sông Tể ở tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rượu trong;
② Lọc;
③ Vắt ra: 泲牛奶 Vắt sữa bò;
④ [Jê] a. Sông Tể (ở tỉnh Hà Bắc); b. Sông Tể (ở tỉnh Sơn Đông, như 濟 nghĩa
②).