Có 1 kết quả:
bột
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡勃
Nét bút: 丶丶一一丨丶フフ丨一フノ
Thương Hiệt: EJDS (水十木尸)
Unicode: U+6E24
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bó ㄅㄛˊ
Âm Nôm: bọt, bột
Âm Nhật (onyomi): ボツ (botsu), ホツ (hotsu)
Âm Hàn: 발
Âm Quảng Đông: but6
Âm Nôm: bọt, bột
Âm Nhật (onyomi): ボツ (botsu), ホツ (hotsu)
Âm Hàn: 발
Âm Quảng Đông: but6
Tự hình 2
Dị thể 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vịnh, chỗ biển chia ngành khác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Bột giải” 渤澥 vũng bể, chỗ bể chia ngành khác. ◎Như: vũng bể tỉnh Liêu Đông gọi là “bột hải” 渤海.
Từ điển Thiều Chửu
① Bột giải 渤澥 vũng bể, chỗ bể chia ngành khác. Như vũng bể tỉnh Liêu Ðông gọi là bột hải 渤海.
Từ điển Trần Văn Chánh
【渤海】Bột Hải [Bóhăi] Biển Bột Hải (ở khoảng giữa bán đảo Sơn Đông và bán đảo Liêu Đông, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bột hải 渤海.
Từ ghép 1