Có 1 kết quả:

hồn hậu

1/1

hồn hậu

phồn thể

Từ điển phổ thông

hồn hậu

Từ điển trích dẫn

1. Chất phác, thật thà. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: “Trần Thành tuy nhiên mạo tự hồn hậu, nhi tâm địa thị dị thường âm hiểm đích” 陳誠 雖然貌似渾厚, 而心地是异常陰險的 (Hồng ba khúc 洪波曲, Đệ lục chương nhị).
2. Dày, đậm, đầm, không khéo léo hời hợt. ◇Lang Anh 郎瑛: “Thử ấn triện văn hồn hậu, chế độ tinh mật, đương thị Hán ấn” 此印篆文渾厚, 制度精密, 當是漢印 (Thất tu loại cảo 七修類稿, Sự vật tam 事物三, Cổ đồ thư 古圖書).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tính tình tốt đẹp hoàn toàn, ăn ở hết lòng.