Có 1 kết quả:

mãn đầu vụ thuỷ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ù ù cạc cạc, chẳng hiểu gì cả. ◎Như: “cảnh phương tương tha đãi bộ đáo án đích thì hậu, tha hoàn mãn đầu vụ thủy, bất tri đạo tự kỉ phạm liễu thập ma tội” 警方將他逮捕到案的時候, 他還滿頭霧水, 不知道自己犯了什麼罪.