Có 1 kết quả:

phiêu lượng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Xinh đẹp, tươi đẹp, mĩ lệ. ◎Như: “giá kiện y phục chân phiêu lượng, ngã nhất khán tựu hỉ hoan” 這件衣服真漂亮, 我 一看就喜歡.
2. Giỏi, hay, xuất sắc. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Nhĩ khán ngã giá đại ca, thuyết đích thoại hà đẳng phiêu lượng” 你看我這大哥, 說的話何等漂亮 (Đệ nhị thập bát hồi).
3. Tỉ dụ thông tình đạt lí. ◎Như: “nhĩ biệt thuyết liễu, tái thuyết tựu bất phiêu lượng liễu” 你別說了, 再說就不漂亮了.