Có 1 kết quả:

đàm đà

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bồng bềnh, trôi nổi (theo sóng nước). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Xuân quang đàm đà Tần Đông Đình, Chử bồ nha bạch thủy hạnh thanh” 春光潭沱秦東亭, 渚蒲牙白水荇青 (Túy ca hành 醉歌行).