Có 1 kết quả:

đàm đàm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Sâu rộng. ◇Vô danh thị 無名氏: “Loan tiên sủng triệu tự thiên lai, Hoàng phi tử các, đàm đàm như hải” 鸞箋寵召自天來, 黃扉紫閣, 潭潭如海 (Minh phụng kí 鳴鳳記, Lục cô cứu dịch 陸姑救易).
2. (Tượng thanh) Thùng thùng, rầm rầm. § Thường dùng cho tiếng trống. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Hiểu cổ đàm đàm khách mộng kinh, Hổ Nha Than thượng tác thuyền hành” 曉鼓潭潭客夢驚, 虎牙灘上作船行 (Sơ chí Hổ Nha Than kiến giang san loại long môn 初至虎牙灘見江山類龍門).