Có 1 kết quả:

hoạch lạc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trống rỗng, vô dụng. § Cũng viết là “hoạch lạc” 瓠落. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cư nhiên thành hoạch lạc, Bạch thủ cam khế khoát” 居然成濩落, 白首甘契闊 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện 自京赴奉先縣) Lạ thay thành vô dụng, Đầu bạc cam chịu khổ.