Có 2 kết quả:

ba trùng loạibà trùng loài

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Loài bò sát. ◎Như: “xà, quy, tích dịch...” 蛇, 龜, 蜥蜴... (rắn, rùa, thằn lằn...) là những “ba hành động vật” 爬行動物.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài bò sát ( reptilia ).