Có 1 kết quả:

tiên
Âm Hán Việt: tiên
Tổng nét: 12
Bộ: phiến 片 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一フ一フノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: LLII (中中戈戈)
Unicode: U+724B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiān ㄐㄧㄢ
Âm Nôm: tiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zin1

Tự hình 1

Dị thể 2

1/1

tiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nêu, mốc
2. giấy viết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một thể văn dùng để tâu lên vua. § Cũng như “tiên” 箋.
2. (Danh) Thư từ, công văn. § Cũng như “tiên” 箋.

Từ điển Thiều Chửu

① Nêu, mốc.
② Xem chữ tiên 箋.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nêu, mốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tiên 箋.

Từ ghép 1