Có 2 kết quả:

di hầumi hầu

1/2

di hầu

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Một loài như khỉ, lông màu tro, đuôi ngắn. § Vì nó hay lau chùi mặt như tắm rửa nên còn gọi tên là: “mộc hầu” 沐猴, “hầu tôn” 猴猻, “hồ tôn” 猢猻, “tiển hầu” 獮猴.
2. Ta quen đọc là “di hầu”.

mi hầu

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Một loài như khỉ, lông màu tro, đuôi ngắn. § Vì nó hay lau chùi mặt như tắm rửa nên còn gọi tên là: “mộc hầu” 沐猴, “hầu tôn” 猴猻, “hồ tôn” 猢猻, “tiển hầu” 獮猴.
2. Ta quen đọc là “di hầu”.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài khỉ rất lớn, lông đen xám, mặt đỏ, mõm nhô ra.