Có 1 kết quả:

hiện đại

1/1

hiện đại

phồn thể

Từ điển phổ thông

hiện đại, hiện nay, thời nay, tân thời

Từ điển trích dẫn

1. Thời nay, thời bây giờ. ◎Như: “hiện đại xã hội” 現代社.
2. Trong lịch sử Trung Quốc, chỉ thời kì từ “Ngũ tứ vận động” 五四運動 cho tới ngày nay. § Ngày 4 tháng 5 năm 1919: khởi đầu phong trào tranh đấu cho dân chủ và chống đối ngoại xâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đời bây giờ, đời nay.