Có 2 kết quả:

hiện thậthiện thực

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Sự thật khách quan trước mắt. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Xử hiện thật chi thế, nhi hữu dũng mãnh phấn đấu chi tài, tuy lũ phấu lũ cương, chung đắc hiện kì lí tưởng” 處現實之世, 而有勇猛奮鬥之才, 雖屢踣屢僵, 終得現其理想 (Phần 墳, Văn hóa thiên chí luận 文化偏至論).
2. Đúng thật, phù hợp với tình huống thật tế. ◇A Anh 阿英: “Kim quan mô khắc bổn, khắc hội nhân vật, cực vi hiện thật” 今觀摹刻本, 刻繪人物, 極為現實 (Hoa diện tạp kịch 花面雜劇, Đề kí 題記).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có thật, căn cứ vào sự thật.