Có 2 kết quả:
ki • ky
Tổng nét: 16
Bộ: ngọc 玉 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩幾
Nét bút: 一一丨一フフ丶フフ丶一ノ丶フノ丶
Thương Hiệt: MGVII (一土女戈戈)
Unicode: U+74A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jī ㄐㄧ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): たま (tama)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): たま (tama)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 9
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc châu không được tròn. ◎Như: “châu ki” 珠璣.
2. (Danh) Bộ phận chuyển động được trong khí cụ để xem thiên văn thời xưa “tuyền ki ngọc hành” 璿璣玉衡.
3. (Danh) Sao “Ki”.
2. (Danh) Bộ phận chuyển động được trong khí cụ để xem thiên văn thời xưa “tuyền ki ngọc hành” 璿璣玉衡.
3. (Danh) Sao “Ki”.
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngọc không tròn
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc châu không được tròn gọi là ki.
② Tuyền ki 璿璣 một thứ đồ để xem thiên văn.
② Tuyền ki 璿璣 một thứ đồ để xem thiên văn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hạt châu hay ngọc bích không được tròn;
② Tên một chòm sao;
③【璇璣】 tuyền ki [xuánji] Một dụng cụ để xem thiên văn.
② Tên một chòm sao;
③【璇璣】 tuyền ki [xuánji] Một dụng cụ để xem thiên văn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạt trai méo, không tròn — Tên một dụng cụ thiên văn thời cổ.