Có 2 kết quả:

thoảnthỗn
Âm Hán Việt: thoản, thỗn
Tổng nét: 14
Bộ: điền 田 (+9 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一ノ一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: WHJG (田竹十土)
Unicode: U+757D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tuǎn ㄊㄨㄢˇ, tǔn ㄊㄨㄣˇ
Âm Nhật (onyomi): トン (ton), タン (tan), トウ (tō), ツ (tsu)
Âm Nhật (kunyomi): そろわない (sorowanai)
Âm Quảng Đông: dung2, teon2

Tự hình 1

Dị thể 2

1/2

thoản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chỗ đất bỏ không cạnh nhà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đinh thoản” 町畽: (1) Chỗ đất bỏ không bên cạnh nhà, ruộng. (2) Chỗ chim muông qua giẫm đạp lên.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðinh thoản 町畽 chỗ đất bỏ không ở bên cạnh nhà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 疃;
② 【畽反】thỗn lỗn [tưnlưn] Phẩm hạnh không đoan chính, trắc nết, mất nết.

thỗn

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 疃;
② 【畽反】thỗn lỗn [tưnlưn] Phẩm hạnh không đoan chính, trắc nết, mất nết.