Có 1 kết quả:
liệu
Tổng nét: 17
Bộ: nạch 疒 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒尞
Nét bút: 丶一ノ丶一一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: KKCF (大大金火)
Unicode: U+7642
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liáo ㄌㄧㄠˊ, shuò ㄕㄨㄛˋ
Âm Nôm: liệu
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Hàn: 료, 요
Âm Quảng Đông: liu4
Âm Nôm: liệu
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Hàn: 료, 요
Âm Quảng Đông: liu4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
chữa bệnh, điều trị
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chữa trị (bệnh). ◎Như: “trị liệu” 治療 chữa bệnh.
2. (Động) Giải trừ, cứu giúp. ◎Như: “liệu bần” 療貧 cứu giúp người nghèo khó.
2. (Động) Giải trừ, cứu giúp. ◎Như: “liệu bần” 療貧 cứu giúp người nghèo khó.
Từ điển Thiều Chửu
① Chữa bệnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chữa (bệnh), điều trị: 治療 Trị liệu; 診療 Khám và chữa bệnh; 電療 Phép chữa bằng điện; 水療 Phép chữa bằng nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trị bệnh cho khỏi. Ta cũng nói Trị liệu 治療 — Chữa cho hết. Làm cho hết.
Từ ghép 4