Có 1 kết quả:

bạch đinh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thường dân. § Cũng như “bình dân” 平民.
2. Tráng đinh (thuộc vào quân tịch).
3. Người mù chữ, người không biết chữ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Đàm tiếu hữu hồng nho, vãng lai vô bạch đinh” 談笑有鴻儒, 往來無白丁 (Lậu thất minh 陋室銘) Cười nói có bậc nhà nho học rộng, chẳng có kẻ dốt chữ qua lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thường dân không có địa vị chức tước. Cũng như Bạch dân 白民.