Có 1 kết quả:
bạch ngọc vi hà
Từ điển trích dẫn
1. Viên ngọc trắng có một vết nhỏ. Tỉ dụ người hoặc việc rất tốt đẹp, chỉ có một khuyết điểm nhỏ. ☆Tương tự: “bạch bích vi hà” 白璧微瑕. ★Tương phản: “bạch ngọc vô hà” 白玉無瑕.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hòn ngọc trắng có một vết trầy nhỏ, chỉ người hoàn toàn tốt đẹp, chỉ có một lỗi lầm nhỏ.