Có 1 kết quả:

bách hợp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cây sống nhiều năm, hoa trắng hoặc vàng, có củ. Còn gọi là hoa huệ. ◇Lục Du 陸游: “Cánh khất lưỡng tùng hương bách hợp, Lão ông thất thập thượng đồng tâm” 更乞兩叢香百合, 老翁七十尚童心 (Song tiền tác tiểu thổ san nghệ lan... 窗前作小土山藝蘭...).