Có 1 kết quả:

bách chiến bách thắng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trăm trận đánh trăm lần thắng, đánh đâu thắng đó. Tỉ dụ thiện chiến. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô dữ nhữ đẳng, cộng cứ cao thành, nam lâm đại giang, bắc bối san hiểm, dĩ dật đãi lao, dĩ chủ chế khách; thử nãi bách chiến bách thắng chi thế” 吾與汝等, 共據高城, 南臨大江, 北背山險, 以逸待勞, 以主制客; 此乃百戰百勝之勢 (Đệ bát thập ngũ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăm trận đánh trăm lần thắng, ý nói đánh đâu thắng đó.