Có 1 kết quả:

giám đốc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trông coi đốc xúc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô trù sách dĩ định, nhữ khả hồi Nghiệp đô giám đốc lương thảo, hưu giáo khuyết phạp” 吾籌策已定, 汝可回鄴都監督糧草, 休教缺乏 (Đệ tam thập hồi) Việc ấy ta cũng đã tính rồi, nhưng người cũng phải về Nghiệp quận đôn đốc lương thảo, chớ để thiếu thốn.
2. Tên chức quan, phụ trách trông coi đốc xúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét, trông coi công việc — Chức vụ đứng đầu một Nha, để xem xét trông coi công việc của Nha.