Có 1 kết quả:
nghễ
Tổng nét: 13
Bộ: mục 目 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目兒
Nét bút: 丨フ一一一ノ丨一フ一一ノフ
Thương Hiệt: BUHXU (月山竹重山)
Unicode: U+7768
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nì ㄋㄧˋ
Âm Nôm: nghễ
Âm Nhật (onyomi): ゲイ (gei)
Âm Nhật (kunyomi): にら.む (nira.mu), にら.み (nira.mi)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: ngai6
Âm Nôm: nghễ
Âm Nhật (onyomi): ゲイ (gei)
Âm Nhật (kunyomi): にら.む (nira.mu), にら.み (nira.mi)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: ngai6
Tự hình 2
Dị thể 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nghé trông, liếc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghé trông, liếc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Văn bộ lí thanh, nghễ chi, kiến nhị nữ tự phòng trung xuất” 聞步履聲, 睨之, 見二女自房中出 (Tiểu Tạ 小謝) Nghe tiếng giày bước, liếc mắt, thấy hai cô gái từ trong phòng đi ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghé trông, liếc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nghé trông, liếc mắt, liếc nhìn. Xem 睥睨.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn xéo, nhìn nghiêng. Hiếng mắt mà nhìn.
Từ ghép 2