Có 1 kết quả:

duệ trí

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tinh thông, hiểu biết sâu xa. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Thông minh duệ trí, thiên dã; động tĩnh tư lự, nhân dã” 聰明睿智, 天也; 動靜思慮, 人也 (Giải lão 解老) Thông minh duệ trí, ấy là trời vậy; động tĩnh tư lự, ấy là người vậy.