Có 2 kết quả:
oản • uyển
Tổng nét: 13
Bộ: thạch 石 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石宛
Nét bút: 一ノ丨フ一丶丶フノフ丶フフ
Thương Hiệt: MRJNU (一口十弓山)
Unicode: U+7897
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wǎn ㄨㄢˇ
Âm Nôm: oản, uyển
Âm Nhật (onyomi): ワン (wan)
Âm Nhật (kunyomi): こばち (kobachi)
Âm Hàn: 완
Âm Quảng Đông: wun2
Âm Nôm: oản, uyển
Âm Nhật (onyomi): ワン (wan)
Âm Nhật (kunyomi): こばち (kobachi)
Âm Hàn: 완
Âm Quảng Đông: wun2
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 12
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái bát nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chén, bát. § Tục dùng như chữ “oản” 盌. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Mỗi nhân khiết liễu thập sổ oản tửu” 每人喫了十數碗酒 (Đệ nhị hồi) Mỗi người uống mười mấy bát rượu.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ oản 盌.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái bát (chén) nhỏ: 一盌飯 Một bát cơm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Oản 盌.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái bát nhỏ
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái bát (chén) nhỏ: 一盌飯 Một bát cơm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 盌 (bộ 皿).
Từ ghép 1