Có 4 kết quả:

ngungungngẫungụ
Âm Hán Việt: ngu, ngung, ngẫu, ngụ
Tổng nét: 9
Bộ: nhụ 禸 (+5 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フ一一丨フ丨一丶
Thương Hiệt: WLBI (田中月戈)
Unicode: U+79BA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ǒu ㄛㄨˇ, ㄩˊ, ㄩˋ
Âm Nôm: ngung
Âm Nhật (onyomi): グ (gu), グウ (gū)
Âm Nhật (kunyomi): おながざる (onagazaru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: jyu4

Tự hình 3

Dị thể 1

1/4

ngu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đất Ngu
2. vùng đất 10 dặm bằng 1 ngu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống vượn đuôi dài.
2. (Danh) Khu vực.
3. (Danh) Ban ngày lúc gần trưa.
4. (Danh) Tên núi, ở tỉnh Chiết Giang.
5. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Phiên Ngu” 番禺.
6. (Tính) Ngu dốt. § Thông “ngu” 愚.
7. Một âm là “ngẫu”. (Danh) Hai, cặp. § Dạng cổ của “ngẫu” 偶.
8. (Danh) Pho tượng.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên núi, tên đất.
② Khu, mỗi khu mười dặm là một ngu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loài khỉ ghi chép trong sách cổ;
② Khu rộng mười dặm;
③ [Yú] Núi Ngu (ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất, khu đất — Các âm khác là Ngụ, Ngung.

ngung

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Ngung 隅 — Các âm khác là Ngu, Ngụ.

ngẫu

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống vượn đuôi dài.
2. (Danh) Khu vực.
3. (Danh) Ban ngày lúc gần trưa.
4. (Danh) Tên núi, ở tỉnh Chiết Giang.
5. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Phiên Ngu” 番禺.
6. (Tính) Ngu dốt. § Thông “ngu” 愚.
7. Một âm là “ngẫu”. (Danh) Hai, cặp. § Dạng cổ của “ngẫu” 偶.
8. (Danh) Pho tượng.

ngụ

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài khỉ rất lớn, đuôi dài, mắt đỏ — Pho tượng. Dùng như chữ Ngẫu 偶 — Các âm khác là Ngu, Ngung.