Có 1 kết quả:

lang
Âm Hán Việt: lang
Tổng nét: 12
Bộ: hoà 禾 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨ノ丶丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: HDIAV (竹木戈日女)
Unicode: U+7A02
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: láng ㄌㄤˊ
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): いぬあわ (inuawa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: long4

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

lang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cỏ hoang, cỏ đồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại cỏ dại, thân lá giống như lúa nhưng không kết hạt, thường mọc lẫn trong cây lúa, làm hại mầm lúa non.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ vực, cỏ đồng, nghĩa như dã thảo 野草.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cỏ vực (cỏ dại gây hại cho mùa màng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài cỏ mọc làm hại lúa.