Có 1 kết quả:
chủng loại
Từ điển trích dẫn
1. Dựa theo tính chất hoặc đặc điểm sự vật mà chia thành các loài.
2. Chủng tộc. ◇Minh sử 明史: “Ư thị (Vương) Chấn nộ, dục tận diệt kì chủng loại” 於是振怒, 欲盡滅其種類 (Vương Kí truyện 王驥傳).
2. Chủng tộc. ◇Minh sử 明史: “Ư thị (Vương) Chấn nộ, dục tận diệt kì chủng loại” 於是振怒, 欲盡滅其種類 (Vương Kí truyện 王驥傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài giống. Giống nòi.