Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cùng sầu
1
/1
窮愁
cùng sầu
Từ điển trích dẫn
1. Cùng khốn buồn khổ. ◇Lạc Tân Vương 駱賓王: “Đương ca ưng phá thế, Ai mệnh phản cùng sầu” 當歌應破涕, 哀命返窮愁 (Thu nhật tống biệt 秋日送別) Đương ca hát lại muốn tuôn nước mắt, Thương xót cho vận mệnh rồi đổi thành ưu sầu.