Có 2 kết quả:

lily
Âm Hán Việt: li, ly
Tổng nét: 24
Bộ: trúc 竹 (+18 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: HYBG (竹卜月土)
Unicode: U+7C6C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄌㄧˊ
Âm Nôm: li
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): まがき (magaki), かき (kaki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lei4

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 13

1/2

li

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ rào, bờ giậu. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thải cúc đông li hạ, Du nhiên kiến nam sơn” 採菊東籬下, 悠然見南山 (Ẩm Tửu 飲酒) Hái cúc dưới bờ rào đông, Nhàn nhã nhìn núi nam.

Từ ghép 5

ly

phồn thể

Từ điển phổ thông

hàng rào, bờ giậu

Từ điển Thiều Chửu

① Bờ rào, bờ giậu, đan tre chắn luỹ xung quanh gọi là li. Ðào Uyên Minh 陶淵明: Thải cúc đông li hạ, du nhiên kiến nam sơn 採菊東籬下,悠然見南山 hái cúc dưới bờ rào đông, nhàn nhã nhìn núi nam.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem 笊篱 [zhàolí];
② Bờ giậu, bờ rào, hàng rào: 竹籬茅舍 Nhà tranh giậu nứa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hàng rào đan, ghép bằng tre. Cũng gọi là Li ba 籬笆.

Từ ghép 4