Có 1 kết quả:

nạp lương

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hóng mát. ☆Tương tự: “thừa lương” 乘涼. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nha hoàn môn đô tại viện nội nạp lương” 丫鬟們都在院內納涼 (Đệ lục thập nhất hồi) Bọn nha hoàn đều hóng mát ở ngoài sân.