Có 1 kết quả:

sách tính

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Quách, hẳn, phứt, thẳng, dứt khoát. § Cũng viết là “suất tính” 率性. ☆Tương tự: “can thúy” 乾脆, “sảng tính” 爽性. ◎Như: “sách tính tẩu liễu” 索性走了 đi phứt cho rồi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã môn sách tính cật liễu phạn tái quá khứ bãi, dã tỉnh hảo ta sự” 我們索性吃了飯再過去罷, 也省好些事 (Đệ thập bát hồi) Chúng ta sẽ ăn luôn trong này cho xong, khỏi bày đặt lôi thôi.
2. Thẳng thắn (tính tình).