Có 2 kết quả:

cổnhỗn
Âm Hán Việt: cổn, hỗn
Tổng nét: 14
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨フ一一一フノフ
Thương Hiệt: VFAPP (女火日心心)
Unicode: U+7DC4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: gǔn ㄍㄨㄣˇ, hún ㄏㄨㄣˊ, hùn ㄏㄨㄣˋ
Âm Nôm: côn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): おび (obi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwan2

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

1/2

cổn

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây, dải.
2. (Động) May viền (trang sức quần áo).
3. (Danh) Lượng từ: bó, mớ.
4. Một âm là “hỗn”. (Danh) § Xem “Hỗn Nhung” 緄戎.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đai dệt bằng tơ. Dây lưng tơ. Sợi dây — Bó tơ nhỏ, gồm 10 sợi tơ.

hỗn

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây, dải.
2. (Động) May viền (trang sức quần áo).
3. (Danh) Lượng từ: bó, mớ.
4. Một âm là “hỗn”. (Danh) § Xem “Hỗn Nhung” 緄戎.

Từ ghép 1