Có 2 kết quả:
diểu • miểu
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “phiếu miểu” 縹緲.
2. § Ta quen đọc là “diểu” 緲.
2. § Ta quen đọc là “diểu” 緲.
Từ điển Thiều Chửu
① Phiếu miểu 縹緲 thăm thẳm, xa tít mù. Ta quen đọc là chữ diểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 縹緲 [piaomiăo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Phiếu diểu ở phần Diếu.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
mù mịt, thăm thẳm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “phiếu miểu” 縹緲.
2. § Ta quen đọc là “diểu” 緲.
2. § Ta quen đọc là “diểu” 緲.
Từ điển Thiều Chửu
① Phiếu miểu 縹緲 thăm thẳm, xa tít mù. Ta quen đọc là chữ diểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 縹緲 [piaomiăo].