Có 1 kết quả:

ải tử

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chết bằng cách thắt cổ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “(Tào) Tháo lệnh tương Lữ Bố ải tử, nhiên hậu kiêu thủ” 操令將呂布縊死, 然後梟首 (Đệ thập cửu hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết bằng cách thắt cổ.