Có 1 kết quả:

quyến
Âm Hán Việt: quyến
Tổng nét: 12
Bộ: võng 网 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丨一丨フ一丨フ一一
Thương Hiệt: WLRB (田中口月)
Unicode: U+7F65
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: juàn ㄐㄩㄢˋ
Âm Nôm: quyến
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru)
Âm Quảng Đông: gyun3

Tự hình 1

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

1/1

quyến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngăn trở

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mắc, móc, giăng, kết, gàn quải. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Mao phi độ giang sái giang giao, Cao giả quải quyến trường lâm sao” 茅飛渡江灑江郊, 高者掛罥長林梢 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) (Cỏ mái) tranh bay qua sông, rải khắp vùng ven sông, Cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng.
2. (Danh) Tục gọi các loài sâu bọ nó giăng lưới để bắt sâu khác là “quyến” (như mạng nhện).
3. (Danh) Lưới bắt chim, thú.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngăn trở, gàng quải. Tục gọi các loài sâu bọ nó giăng lưới để bắt sâu khác là quyến (như mạng nhện).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Treo lên;
② Ngăn trở, gàn quải;
③ (Côn trùng) giăng mạng nhện ra (để bắt dính loài côn trùng khác).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buột lại. Cột lại.