Có 1 kết quả:

bãi truất

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bài xích, phế trừ. ◇Hán Thư 漢書: “Bãi truất bách gia, biểu chương lục kinh” 罷黜百家, 表彰六經 (Vũ đế kỉ 武帝紀).
2. Miễn chức, bỏ chức vụ, không cho làm việc nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ chức vụ, không cho làm việc nữa và giáng xuống cấp dưới. Chỉ chung sự trừng phạt quan lại có lỗi.