Có 1 kết quả:

thuý vi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ quanh co không bằng phẳng ở bên núi. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Sa cân thảo lí trúc sơ y, Vãn hạ hương san đạp thúy vi” 紗巾草履竹疏衣, 晚下香山蹋翠微 (Hương san tị thử nhị tuyệt 香山避暑二絕).
2. Núi xanh (lam) nhạt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiên gia san quách tĩnh triêu huy, Nhật nhật giang lâu tọa thúy vi” 千家山郭靜朝暉, 日日江樓坐翠微 (Thu hứng 秋興).