Có 1 kết quả:

sáp
Âm Hán Việt: sáp
Tổng nét: 14
Bộ: vũ 羽 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丶一フ丶一丶一丶ノ一フノ一
Thương Hiệt: SMYTV (尸一卜廿女)
Unicode: U+7FE3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shà ㄕㄚˋ
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ひつぎかざり (hitsugikazari)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: saap3

Tự hình 1

Dị thể 5

1/1

sáp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái quạt vả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật hình dạng giống như cái quạt lớn có cán để trang sức hai bên quan tài (ngày xưa).
2. (Danh) Quạt lớn có cán dùng trong nghi trượng (ngày xưa).
3. (Danh) Cái quạt. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Đông nhật chi bất dụng sáp giả” 冬日之不用翣者 (Thục chân huấn 俶真訓) Mùa đông không dùng quạt.
4. (Danh) Gọi vật có hình như cái quạt.
5. (Danh) Lọng xe bằng lông chim, hình như cái quạt, dùng để ngăn gió bụi (ngày xưa).
6. (Danh) Đồ trang sức trên giá chuông trống (ngày xưa).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái quạt vả.
② Một thứ trang sức ở ngoài áo quan, làm hình như cái quạt, trên vẽ mây tản hay các văn vẻ rồi ấp hai bên quan tài cho đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái quạt vả;
② Lông chim trang sức ở ngoài áo quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây quạt lông — Vật trang hoàng cho chuông trống thời cổ.