Có 2 kết quả:
bái • phế
Tổng nét: 8
Bộ: nhục 肉 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月巿
Nét bút: ノフ一一一丨フ丨
Thương Hiệt: BJB (月十月)
Unicode: U+80BA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fèi ㄈㄟˋ, pèi ㄆㄟˋ
Âm Nôm: chị, phế, phổi
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Hàn: 폐, 패
Âm Quảng Đông: fai3
Âm Nôm: chị, phế, phổi
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Hàn: 폐, 패
Âm Quảng Đông: fai3
Tự hình 2
Dị thể 3
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lá phổi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phổi, ở hai bên ngực, bên tả hai lá, bên hữu ba lá. Cũng gọi là “phế tạng” 肺臟.
2. (Danh) Nay gọi tấm lòng là “phế phủ” 肺腑. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dong thiếp thân phế phủ chi ngôn” 容妾伸肺腑之言 (Đệ bát hồi) Xin cho con bày tỏ nỗi lòng.
2. (Danh) Nay gọi tấm lòng là “phế phủ” 肺腑. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dong thiếp thân phế phủ chi ngôn” 容妾伸肺腑之言 (Đệ bát hồi) Xin cho con bày tỏ nỗi lòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Phổi, ở hai bên ngực, bên tả hai lá, bên hữu ba lá. Nay gọi tấm lòng là phế phủ 肺腑.
Từ điển Trần Văn Chánh
Phổi: 肺癌 Ung thư phổi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá phổi ( cơ quan để thở ) — Một âm khác là Bái. Xem Bái.
Từ ghép 11
can phế 肝肺 • nhuận phế 潤肺 • phế can 肺肝 • phế hoài 肺懷 • phế lao 肺痨 • phế lao 肺癆 • phế mạc 肺膜 • phế phủ 肺腑 • phế tạng 肺臟 • phế trướng 肺脹 • phế viêm 肺炎