Có 1 kết quả:

trụ
Âm Hán Việt: trụ
Tổng nét: 9
Bộ: nhục 肉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: LWB (中田月)
Unicode: U+80C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhòu ㄓㄡˋ
Âm Nôm: trụ
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): かぶと (kabuto), ちすじ (chisuji), よつぎ (yotsugi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zau6

Tự hình 2

Dị thể 5

1/1

trụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mũ trụ (đội cùng áo giáp)

Từ điển trích dẫn

1. § Như chữ “trụ” 冑.

Từ điển Thiều Chửu

Như 冑

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khôi, mũ trụ, mũ sắt (thời cổ): 甲胄 Giáp trụ, khôi giáp;
② Đời sau: 胄裔 Con cháu đời sau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cháu. Dòng dõi ( chú ý: chữ Trụ này thuộc bộ Nhục 肉).

Từ ghép 1