Có 1 kết quả:

bội phản

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Làm phản. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ kết liên Thanh Phong san cường tặc, nhất đồng bội phản triều đình, đương đắc hà tội” 你結連清風山強賊, 一同背反朝廷, 當得何罪 (Đệ tam thập tam hồi) Mi đã thông đồng với bọn cường đạo trên núi Thanh Phong, cùng nhau làm phản triều đình, thì khép vào tội nào?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở mặt chống lại.