Có 1 kết quả:

tự uỷ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tự an ủy lấy mình. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Trường ca dục tự ủy, Di khởi trưởng hận đoan” 長歌欲自慰, 彌起長恨端 (Đông môn hành 東門行).
2. § Cũng như “thủ dâm” 手淫.