Có 1 kết quả:

chí hiếu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hết sức hiếu thảo. ◇Hán Thư 漢書: “Hoàng đế chí hiếu túc thận, nghi mông hựu phúc” 皇帝至孝肅慎, 宜蒙祐福 (Vi Hiền truyện 韋賢傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất hết lòng với cha mẹ.