Có 1 kết quả:

cữu xử

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cối và chày. ◇Lưu Bán Nông 劉半農: “Lạp nguyệt chủ nhân thực cao, Học đồ thao trì cữu xử” 臘月主人食糕, 學徒操持臼杵 (Học đồ khổ 學徒苦).