Có 1 kết quả:

cử gia

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cả nhà, toàn gia. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Vương công cử gia bi đỗng” 王公舉家悲慟 (Quyển nhị thập tam).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cả nhà.